STT | VẮC XIN | NƯỚC SX | PHÒNG BỆNH |
1 | BCG | Việt Nam | Lao – Cho trẻ em |
2 | Infanrix Hexa (6in1) | Bỉ | Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, HIB, viêm gan B – Cho trẻ từ 2 tháng tuổi trở lên |
3 | Hexaxim (6in1) | Pháp | Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, HIB, viêm gan B – Cho trẻ từ 2 tháng tuổi trở lên |
4 | Pentaxim (5in1) | Pháp | Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, HIB – Cho trẻ từ 2 tháng tuổi trở lên |
5 | Tetraxim (4in1) | Pháp | Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt – Cho trẻ từ 2 tháng tuổi trở lên |
6 | Adacel (3 in 1) | Canada | Bạch hầu- Ho gà- Uốn ván – Cho trẻ từ 4 tuổi trở lên & người lớn tới 64 tuổi |
7 | Imovax Polio | Pháp | Bại liệt (dạng tiêm IPV) – Cho trẻ em và người lớn |
8 | Quimi-Hib | Cu Ba | Các bệnh do HIB – viêm phổi, VMN mủ do hib – Cho trẻ từ 2 tháng tuổi đến 15 tuổi |
9 | Rotarix | Bỉ | Tiêu chảy do Rota virus – Cho trẻ từ 2 tháng tuổi trở lên |
10 | Rotateq | Mỹ | Tiêu chảy do Rota virus – Cho trẻ từ 2 tháng tuổi trở lên |
11 | Rotavin – M1 | Việt Nam | Tiêu chảy do Rota virus – Cho trẻ từ 2 tháng tuổi trở lên |
12 | mOrcvax | Việt Nam | Tả – Cho trẻ từ 2 tuổi trở lên và người lớn |
13 | Synflorix | Bỉ | Các bệnh do phế cầu – Cho trẻ từ 6 tuần đến 5 tuổi |
14 | Prevenar 13 | Mỹ | Các bệnh do phế cầu – Cho trẻ từ 6 tuần đến người lớn |
15 | Mengoc BC | Cu ba | Viêm màng não mô cầu BC – Cho trẻ từ 6 tháng tuổi trở lên và người lớn tới 45 tuổi |
16 | Meningo A + C | Pháp | Viêm màng não mô cầu AC – Cho trẻ từ 2 tuổi trở lên và người lớn |
17 | Menactra | Mỹ | Viêm não mô cầu AC YW 135 – Cho trẻ từ 9 tháng tuổi trở lên và người lớn đến 55 tuổi |
18 | Imojev | Thái Lan | Viêm não Nhật Bản B – cho trẻ em từ 9 tháng tuổi trở lên và người lớn |
19 | Jevax 1ml | Việt Nam | Viêm não Nhật Bản B – cho trẻ từ 12 tháng tuổi và người lớn |
20 | Engerix B 1ml | Bỉ | Viêm gan B – Cho người lớn |
21 | Euvax B 1ml | Hàn Quốc | Viêm gan B – Cho người lớn |
22 | Engerix B 0.5ml | Bỉ | Viêm gan B – Cho trẻ em (cho trẻ từ sơ sinh) |
23 | Euvax B 0.5ml | Hàn Quốc | Viêm gan B – Cho trẻ em (cho trẻ từ sơ sinh) |
24 | Hepavax Gene 0.5ml | Hàn Quốc | Viêm gan B – Cho trẻ em (cho trẻ từ sơ sinh) |
25 | Twinrix | Bỉ | Viêm gan A+B – Cho trẻ từ 12 tháng tuổi trở lên và người lớn |
26 | Avaxim 80U/160U | Pháp | Viêm gan A – Cho trẻ từ 12 tháng tuổi và người lớn |
27 | Havax 0,5ml/1ml | Việt Nam | Viêm gan A – Cho trẻ từ 24 tháng tuổi và người lớn |
28 | Vaxigrip 0.25 ml | Pháp | Cúm – Cho trẻ từ 6 tháng đến dưới 3 tuổi) |
29 | Influvac 0.5ml | Hà Lan | Cúm – Cho trẻ từ 3 tuổi trở lên và người lớn |
30 | GC Flu | Hàn Quốc | Cúm – Cho trẻ từ 3 tuổi trở lên và người lớn |
31 | Vaxigrip 0.5 ml | Pháp | Cúm – Cho trẻ từ 3 tuổi trở lên và người lớn |
32 | Ivacflu | Việt Nam | Cúm – Người lớn từ 18 – 60 tuổi |
33 | Mvvac | Việt Nam | Sởi đơn – Cho trẻ từ 9- dưới 12 tháng tuổi |
34 | MMR (3in1) | Ấn Độ | Sởi – quai bị- rubella – Cho trẻ từ 12 tháng tuổi và người lớn |
35 | MMR II (3in1) | Mỹ | Sởi – quai bị- rubella – Cho trẻ từ 12 tháng tuổi và người lớn |
36 | Varivax | Mỹ | Thủy đậu – Cho trẻ từ 12 tháng tuổi và người lớn chưa từng mắc bệnh |
37 | Varicella | Hàn Quốc | Thủy đậu – Cho trẻ từ 12 tháng tuổi và người lớn chưa từng mắc bệnh |
38 | Gardasil 0.5ml | Mỹ | Ung thư cổ tử cung do HPV – Cho trẻ gái từ 9 tuổi đến 26 tuổi |
39 | Cevarix | Bỉ | Ung thư cổ tử cung do HPV – Cho trẻ gái từ 10 tuổi đến 25 tuổi |
40 | VAT | Việt Nam | Phòng uốn ván – cho trẻ em và người lớn |
41 | Verorab 0,5ml | Pháp | Phòng dại -cho trẻ em và người lớn |
42 | Abhayrab 0,5ml | Ấn Độ | Phòng dại -cho trẻ em và người lớn |
43 | Indirab | Ấn Độ | Phòng dại -cho trẻ em và người lớn |
44 | Typhim VI | Pháp | Thương hàn – Cho trẻ từ 2 tuổi trở lên và người lớn |
Danh mục vắc xin
Các tin liên quan