Tuổi | Vaccine |
Sau sinh | Vaccine BCG |
Vaccine viêm gan siêu vi B | |
02 tháng | Vaccine 6 trong 1: Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt – Viêm gan B – Viêm màng não do vi khuẩn Hib) – Lần 1 |
Vaccine Rota virus – Lần 1 | |
Vaccine Phế cầu – Lần 1 (PCV1) | |
03 tháng | Vaccine 6 trong 1 (Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt – Viêm gan B – Viêm màng não do vi khuẩn Hib) – Lần 2 |
Vaccine Rota virus – Lần 2 | |
Vaacine Phế cầu – Lần 2 (PCV2) | |
04 tháng | Vaccine 6 trong 1 (Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt – Viêm gan B – Viêm màng não do vi khuẩn Hib 3) – Lần 3 |
Vaccine Rota virus – Lần 3 | |
Vaccine Phế cầu – Lần 3 (PCV 3) | |
≥ 6 tháng | Vaccine cúm |
Não mô cầu BC (2 mũi cách nhau 6-8 tuần) | |
≥ 9 tháng | Sởi đơn |
Viêm não Nhật Bản – Lần 1 (Imojev 1) | |
Não mô cầu ACWY – Lần 1 | |
12 – 24 tháng | Vaccine 3 trong 1 (Sởi – Quai bị – Rubella) – Lần 1 |
Thủy đậu – Lần 1 | |
Viêm gan siêu vi A – Lần 1 | |
Viêm não Nhật Bản – Lần 2 (Imojev 2), (Sau Imojev 1 tối thiểu 1 năm) | |
Vaccine Phế cầu – Lần 4 (PCV 4), (Sau PCV 3 tối thiểu 6 tháng) | |
Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt – Lần 4 | |
Não mô cầu ACWY – Lần 2 | |
Từ 24 tháng | Thương hàn (Typhim), Sau đó chích nhắc mỗi 3 năm |
4 – 6 tuổi | Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Bại liệt – Lần 5 |
Vaccine 3 trong 1 (Sởi – Quai bị – Rubella) – Lần 2 | |
Thủy đậu – Lần 2 | |
11 – 12 tuổi | Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván – Lần 6 |
Bé gái 9 – 26 tuổi | Vaccine HPV ngừa Ung thư Cổ tử cung, 3 mũi – Mỗi mũi cách nhau theo thứ tự lần lượt 0, 2, 6 tháng |
Lịch tiêm chủng cho trẻ em
Các dịch vụ khác